Lịch kiểm tra giữa kì 2, năm học 2024-2025
Ngày kiểm tra | Môn | Thời lượng | Tập trung học sinh | Tính giờ làm bài | Hết giờ làm bài |
Thứ sáu 07/3/2025 |
Ngữ văn 10,11 | 90 phút | 7g15 | 7g30 | 9g00 |
Tin học 12 | 45 phút | 7g15 | 7g30 | 8g15 | |
Tin học chuyên 12 | 60 phút | 7g15 | 7g30 | 8g30 | |
Tin học 10,11 | 45 phút | 9g15 | 9g30 | 10g15 | |
Ngữ văn 12 | 90 phút | 9g15 | 9g30 | 11g00 | |
Ngữ văn chuyên 12 | 90 phút | 9g15 | 9g30 | 11g00 | |
Thứ bảy 08/3/2025 |
Tiếng Anh 10 | 60 phút | 7g15 | 7g30 | 8g30 |
Hóa học 11 | 45 phút | 7g15 | 7g30 | 8g15 | |
Hóa học 12 | 45 phút | 7g15 | 7g30 | 8g15 | |
Hóa học chuyên 12 | 60 phút | 7g15 | 7g30 | 8g30 | |
Hóa học 10 | 45 phút | 8g45 | 9g00 | 9g45 | |
Tiếng Anh 11 | 60 phút | 8g45 | 9g00 | 10g00 | |
Tiếng Anh 12 | 60 phút | 8g45 | 9g00 | 10g00 | |
Tiếng Anh chuyên 12 | 60 phút | 8g45 | 9g00 | 10g00 | |
Thứ hai 10/3/2025 |
Môn chuyên 10,11 | 90 phút | 7g15 | 7g30 | 9g00 |
Tiếng Pháp 10, 11 | 90 phút | 7g15 | 7g30 | 9g00 | |
Thứ ba 11/3/2025 |
Lịch sử 10 | 45 phút | 7g15 | 7g30 | 8g15 |
Sinh học 11 | 45 phút | 7g15 | 7g30 | 8g15 | |
Sinh học 12 | 45 phút | 7g15 | 7g30 | 8g15 | |
Sinh học chuyên 12 | 60 phút | 7g15 | 7g30 | 8g30 | |
Sinh học 10 | 45 phút | 8g45 | 9g00 | 9g45 | |
Lịch sử 11 | 45 phút | 8g45 | 9g00 | 9g45 | |
Lịch sử 12 | 45 phút | 8g45 | 9g00 | 9g45 | |
Lịch sử chuyên 12 | 60 phút | 8g45 | 9g00 | 10g00 | |
Thứ tư 12/3/2025 |
Toán 10,11 | 90 phút | 7g15 | 7g30 | 9g00 |
Địa lí 12 | 45 phút | 7g15 | 7g30 | 8g15 | |
Địa lí chuyên 12 | 60 phút | 7g15 | 7g30 | 8g30 | |
Công nghệ 12 | 45 phút | 7g15 | 7g30 | 8g15 | |
Địa lí 10,11 | 45 phút | 9g15 | 9g30 | 10g15 | |
Công nghệ 10,11 | 45 phút | 9g15 | 9g30 | 10g15 | |
Toán 12 | 90 phút | 9g15 | 9g30 | 11g00 | |
Toán chuyên 12 | 90 phút | 9g15 | 9g30 | 11g00 | |
Thứ năm 13/3/2025 |
Vật lí 10,11 | 45 phút | 7g15 | 7g30 | 8g15 |
Giáo dục KT&PL 12 | 45 phút | 7g15 | 7g30 | 8g15 | |
Tiếng Pháp 12 | 60 phút | 7g15 | 7g30 | 8g30 | |
Giáo dục KT&PL 10,11 | 45 phút | 8g45 | 9g00 | 9g45 | |
Vật lí 12 | 45 phút | 8g45 | 9g00 | 9g45 | |
Vật lí chuyên 12 | 60 phút | 8g45 | 9g00 | 10g00 |
Hướng dẫn sử dụng phiếu trả lời trắc nghiệm Năm 2025
1. Chuẩn Bị Trước Khi Tô Phiếu:
- Phiếu cần được giữ phẳng, không bôi bẩn, không làm nhầu hoặc rách nát.
- Sử dụng bút chì 2B để tô đáp án. Không được dùng bút bi hoặc các loại bút khác để tô phiếu, vì điều này có thể làm cho máy chấm không nhận diện chính xác.
2. Điền Thông Tin Cá Nhân Trên Phiếu:
- Họ tên thí sinh: Điền đầy đủ họ và tên vào ô tương ứng.
- Ngày sinh: Điền ngày, tháng, năm sinh và đánh dấu giới tính "Nam" hoặc "Nữ".
- Số báo danh: Ghi số báo danh của bạn vào các ô trống ở mục số 7, đồng thời tô kín các vòng tròn tương ứng với từng chữ số bên dưới. Học sinh tra cứu số báo danh tại đây.
- Mã đề thi: Ghi mã đề thi của bạn vào mục số 8, và tô kín các vòng tròn tương ứng.
- Môn thi, ngày thi, phòng thi và chữ ký: Điền đầy đủ thông tin về môn thi, ngày thi, phòng thi, và ký tên vào các mục tương ứng.
3. Cách Tô Số Báo Danh và Mã Đề Thi:
- Số báo danh và mã đề thi cần được tô chính xác vào các vòng tròn tương ứng với từng chữ số. Ví dụ, nếu số báo danh của bạn là "123456", hãy ghi số vào ô trống và tô kín các vòng tròn số từ 1 đến 6 bên dưới.
- Hãy chắc chắn rằng vòng tròn được tô kín, không tô quá mờ hoặc không rõ ràng.
4. Cách Tô Đáp Án Cho Các Câu Hỏi:
- Phiếu trả lời trắc nghiệm có ba phần chính:
- Phần I: Chỉ tô duy nhất một đáp án (A, B, C, D) cho mỗi câu hỏi. Ví dụ, nếu bạn chọn đáp án A cho câu 1, hãy tô kín vòng tròn A.
- Phần II: Tô vòng tròn tương ứng với đáp án đúng hoặc sai của mỗi câu. Ví dụ, nếu câu 1 đúng, hãy tô vòng tròn "Đúng".
- Phần III: Ghi đáp án bằng số vào ô trống bên trên, và tô các vòng tròn tương ứng với từng chữ số của đáp án. Tô các ô từ trái sang phải, nếu sử dụng không hết các ô thì để trống các ô bên phải.
5. Các Lưu Ý Khi Tô Phiếu:
- Tô kín và đậm: Các vòng tròn phải được tô kín để đảm bảo máy chấm nhận diện chính xác.
- Không tẩy xóa nhiều lần: Nếu cần sửa, sử dụng tẩy mềm để tẩy sạch hoàn toàn và tô lại vòng tròn mới.
- Không tô nhiều hơn một ô cho mỗi câu hỏi: Điều này sẽ khiến câu trả lời của bạn không được tính điểm.
6. Kiểm Tra Phiếu Trước Khi Nộp:
- Kiểm tra lại toàn bộ các thông tin cá nhân, số báo danh, mã đề thi và các đáp án để đảm bảo tất cả đã được điền đúng và đủ.
- Ký tên vào mục chữ ký để xác nhận.